Xe Range Rover Từ Đời 2019 và 2020✅ Mẫu SUV 5 và 7 Chỗ được nhập khẩu về Việt Nam✅ giá bao nhiêu.
Bạn quan tâm range rover SV 5.0 V8 >>>
Các mẫu xe thuộc thuơng hiệu LandRover gồm: Dòng Xe 5 Chỗ ( Xe Evoque, Xe Range Rover Velar mới, Xe Range Rover Sport bản nâng cấp mới, Xe Range Rover Thùng To bản HSE Facelfit ), Xe 7 chỗ New Discovery Sport và Discovery HSE LR5, Mẫu Defender hiện tại đang chờ ngày ra mắt.
Năm 2019 này mẫu SUV hạng sang Range Rover Velar là nỗi bật nhất của các mẫu Luxury và đạt đươc giải thưởng chiếc xe gầm cao thiết kế đẹp nhất trên thế giới. Vậy Range Rover Velar có gì đặc biệt và giá cả bao nhiêu. Các thông tin để tìm kiếm đánh giá của xe Velar từ các chuyên gia không có một điểm trừ nào cho chiếc SUV này.
Có thể bạn đọc sẽ muốn biết mẫu xe bán chạy nhất của Land Rover tại Việt Nam.
Range Rover Evoque.
Nếu tính cả thị trường xe được nhập khẩu theo diện cho tặng và nhập xe cũ về và cả xe phân phối chính hang thì mẫu 5 chỗ cỡ nhỏ Evoque nhiều nhất: Range rover Evoque có rất nhiều phiên bản với các option được trang bị khác nhau. Hang JLR Việt Nam phân phối 3 phiên bản là Evoque SE Plus, Evoque HSE, Evoque HSE Dynamic và một bản mui trần convertible Dynamic. Tất cả đều được trang bị động cơ 2.0 tăng áp, Động cơ Evoque tạo ra công suất 240 mã lực và kết hợp hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian cùng hộp số mới nhất 9 cấp tự động.
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá ô tô Range Rover Evoque 2.0P SE Plus: 2,239 tỷ VNĐ
Giá ô tô Range Rover Evoque 2.0P HSE: 3,299 tỷ VNĐ
Giá ô tô Range Rover Evoque 2.0P HSE Dynamic: 3,999 tỷ VNĐ đã ngừng.
Range Rover Evoque 2020.
{{bailienquan_1072}}
Range Rover.
Mẫu xe được khách hang tại Việt Nam ưa chuộng thứ 2 lại là mẫu xe có giá đắt nhất thương hiệu, thị trường phổ biến là mẫu xe thùng to Range Rover với mức giá từ 7,8 tỷ đồng trở lên. Range Rover được nhập về cũng từ các salon và chính hang. Hiện tại hang bán ra 4 phiên bản như sau: RR HSE, RR Vogue LWB, RR Autobiography LWB, RR SV. Giá Xe RR Tại Việt Nam phụ thuộc vào các option của các phiên bản và động cơ 3.0 Lit hoặc 5.0 V8.
Xem chi tiết xe Range Rover Autobiography LWB 2020 >>> Thời gian đặt hàng bắt đầu từ hôm nay.
{{bailienquan_1121}}
|
|
|
|
|
|
|
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
|
NGOẠI THẤT |
||
|
Kính chắn gió cách âm, chống bám nước có chức năng sưởi điện/ Acoustic Laminated Heated Windscreen |
||
|
Kính cửa sổ trước chống bám nước và kính cửa sổ sau cường lực/ Laminated hydrophobic front door & toughened rear door & qtr light |
||
|
Cảm biến gạt mưa/ Rain sensing windscreen wipers |
||
|
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện, có chức năng sưởi và nhớ vị trí. Tích hợp đèn chào, đèn báo rẽ và tự động điều chỉnh gương khi lùi/ Adjustable, Heated, Power Fold Exterior Mirrors with Approach Lamps and Side Repeater Indicators, Memory with "driver selectable" Auto Reverse Dipping |
||
|
Kính chiếu hậu bên ngoài chống chói tự động/ Auto-Dimming exterior mirror |
||
|
Kính cửa sổ sau có sưởi / Heated rear window |
||
|
Đèn pha tự động/ Automatic Headlamps |
||
|
Đèn sương mù phía sau công nghệ LED/ Rear fog lamps |
||
|
Đèn pha Xenon (có chức năng rửa) với đèn biểu trưng LED/ Xenon headlamps (inc headlamp powerwash) with signature lighting |
||
|
Cảm biến khoảng cách trước sau / Front & Rear park distance sensors with visual display (a.k.a Front and Rear Parking Aid) |
||
|
Đèn chiếu sáng đường về nhà /Follow-me-home lighting |
||
|
Mâm 20”/ 20" 5 split-spoke 'Style 502' |
||
|
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel |
||
|
|
||
|
NỘI THẤT |
||
|
Ghế da Oxford kiểu 3/ Oxford leather seat Style 3
|
||
|
Ghế sau thông với khoang hành lý/ Rear bench seat with load through facility |
||
|
Móc khoá dành cho ghế trẻ em/ Seat anchorages /ISOFIX |
||
|
Trần xekiểu morzine/ Morzine Headlining |
||
|
Tay lái bọc da có sưởi/ Heated steering wheel |
||
|
Tay lái chỉnh điện với chức năng hỗ trợ lên xuống xe/ Power Adjustable Steering Column (Entry and exit tilt away with reach and rake) |
||
|
Tấm chắn nắng đôi tích hợp gương trang điểm có đèn/ Twin-blade Sunvisor with Illuminated Vanity Mirrors |
||
|
Điều hoà tự động 3 vùng / 3-Zone climate control |
||
|
Đèn viền nội thất/ Interior mood lighting |
||
|
Thảm sàn trước/ Front Floor Carpet Mats |
||
|
Ốp bệ cửa bằng nhôm với logo Range Rover/ Aluminium tread plates with Range Rover lettering |
||
|
Kính chiếu hậu trong xe chống chói tự động/ Auto-dimming Interior Mirror |
||
|
Hộc đựng găng tay có khoá/ Secure glove box stowage |
||
|
|
||
|
VẬN HÀNH |
||
|
Động cơ xăng V6 3.0L với công nghệ siêu nạp/ LR-V6 Supercharged - 340PS |
||
|
Hệ thống thích ứng địa hình / Terrain Response |
||
|
Má phanh 19inch/ 19 inch brake calipers |
||
|
Hộp số chuyển đổi 2 cấp tốc độ/ Twin Speed Low Range Transfer Gearbox |
||
|
Hệ thống treo thích ứng/ Adaptive Dynamics |
||
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) |
||
|
Hệ thống tự động hạ gầm hỗ trợ lên xuống xe/ Automatic Access Height |
||
|
Kiểm soát phanh khi vào cua/ Cornering Brake Control (CBC) |
||
|
Cần chuyển số điện tử dạng xoay/ Drive Select Rotary Shifter |
||
|
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) |
||
|
Phanh tay điện/ Electric Parking Brake |
||
|
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) |
||
|
Hệ thống treo khí nén điện tử với chức năng nâng hạ gầm/ Electronic cross linked Air Suspension with Automatic Load Levelling and Multiple Modes, Access, Normal, Intermediate Off-road, Extended Height |
||
|
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS) |
||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) |
||
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp/ Emergency Brake Assist (EBA) |
||
|
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc/ Hill Descent Control (HDC) |
||
|
Hệ thống chống lật/ Roll Stability Control (RSC) |
||
|
Hệ thống hỗ trợ ổn định moóc kéo/ Trailer Stability Assist |
||
|
Hỗ trợ khởi hành ở điều kiện địa hình có độ bám thấp /Low Traction Launch |
||
|
Khả năng kéo tải trọng 3,500kg/ 3,500kg Towing Capability |
||
|
|
||
|
TIỆN NGHI & GIẢI TRÍ |
||
|
Camera lùi/ Rear View Camera |
||
|
Cửa hít/ Soft Door Close |
||
|
Chức năng đóng mở cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm/ Keyless Entry with Push Button Start |
||
|
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise Control |
||
|
Hệ thống âm thanh Meridian 380w/ Meridian™ Digital Sound System |
||
|
Chức năng kết nối Bluetooth/ Bluetooth® Connection |
||
|
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 10.2”/ 10.2" Touch Screen |
||
|
Ổ cắm điện 12V/ Auxiliary Power Sockets (upper glove box, front, second row and loadspace 12 volt) |
||
|
Bảng đồng hồ điện tử LCD/ Full TFT / LCD Instrument Cluster |
||
|
Hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện InControl Touch Pro/ InControl Touch Pro |
||
|
Hệ thống định vị dẫn đường/ Navigation System |
||
|
Cổng kết nối USB/ USB Sockets (1 in Row 1, 1 in Row 2 when RSE is fitted (located in centre console or cubby box on Rear Executive seating) |
||
|
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói/ Voice Control - "Say what you see" Intuitive Voice Control (SWYS) |
||
|
|
||
|
AN TOÀN & AN NINH |
||
|
Cảm biến chống trộm/ Intrusion Sensor |
||
|
Hệ thống giới hạn tốc độ chủ động/ Active Speed Limiter (ASL) |
||
|
Tự động khoá cửa khi xe di chuyển/ Customer Configurable Autolock (doors lock on driveaway) |
||
|
Hệ thống túi khí quanh xe/ Driver and Passenger Airbags (side, seat-front, thorax and pelvis) |
||
|
Dây đai an toàn phía trước điều chỉnh được độ cao/ Front height adjustable seat belts |
||
|
Đèn cảnh báo khi phanh khẩn cấp/ Hazard Lights Under Heavy Braking |
||
|
Khoá an toàn trẻ em điều khiển bằng điện/ Power Operated Child Locks |
||
|
Tùy chỉnh khóa mở cửa lái hoặc tất cả các cửa/ Single Point Entry, Customer Configurable |
||
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES |
||
Điều hoà tự động 4 vùng/ 4-Zone climate control |
|
||
Hộp lạnh hàng ghế trước/ Front centre console cooler compartment |
|
||
Cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện/ Sliding Panoramic Roof |
|
||
Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) |
|
||
Đèn sương mù phía trước công nghê LED/ Front fog lights |
|
||
Đèn pha Xenon thích ứng với đèn LED biểu trưng/ Adaptive Xenon headlights with LED Signature |
|
||
Bộ sơ cứu y tế/ First Aid Kit |
|
||
Màn hình cảm ứng 2 góc nhìn riêng biệt/Touch Screen with Dual View technology |
|
||
Mâm 21”/ 21" 10 spoke 'Style 101' with Diamond Turned finish |
|
||
Hệ thống hỗ trợ chiếu gần và xa/ Auto High Beam Assist (AHBA) |
|
||
Tay lái ốp gỗ và bọc da có sưởi/ Heated Wood and Leather steering wheel |
|
||
Ghế da Oxford kiểu 15/ Oxford leather seat Style 15
|
|
||
Đèn nội thất tuỳ chỉnh/ Configurable interior mood lighting |
|
||
Đóng mở cốp rảnh tay/ Gesture tailgate / boot lid |
|
||
Pack 7 (P7) - Audio Upgrade Pack
|
|
||
Giá xe Range Rover 3.0P HSE: 7,799 tỷ VNĐ
Giá xe Range Rover 3.0P Vogue: 8,899 tỷ VNĐ, Vogue LWB 9.069
Giá xe Range Rover 3.0P LWB AB 5 seats: 10,789 tỷ VNĐ
Giá xe Range Rover 5.0P LWB AB 5 seats: 15,999 tỷ VNĐ
Giá xe Range Rover 3.0P LWB SVAB 4 Seats: 17,999 tỷ VNĐ, SV 5.0L 21,000,000,000 tỷ.
{{bailienquan_1121}}
Discovery Sport.
Mẫu Xe được bán chạy thứ 3 là mẫu Discovery Sport. Đây là mẫu xe được bố trí 7 ghế kiểu 5+2 và cùng sử dụng chung nền tảng với mẫu range rover Evoque. Nên có giá thành rẻ hơn: Hãng Landrover phân phối 3 phiên bản: Discovery Sport bản SE, HSE và HSE Luxury.
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
NGOẠI THẤT |
|||||
|
Kính chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện, có sưởi/ Power Adjusted Heated Powerfold Exterior Mirrors |
|||||
|
Kính chắn gió sau có sưởi/ Heated Rear Screen (inc Wiper) |
|||||
|
Đèn pha Xenon với đèn biểu trưng LED/ Xenon Headlights with LED Signature |
|||||
|
Đèn pha tự động và cảm biến gạt mưa/ Automatic headlights and rain sensing wipers |
|||||
|
Đèn sương mù phía sau/ 1 Rear Fog Lamp |
|||||
|
Mâm 19”/ 19" 5 Split Spoke Style 521 |
|||||
|
|
|||||
|
NỘI THẤT |
|||||
|
Ghế da Grained/ Grained Leather seats |
|||||
|
Hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng/ 8-Way Electric Front Seats |
|||||
|
Tựa tay ghế trước kiểu trượt/ Centre console with sliding armrest |
|||||
|
Hàng ghế thứ 2 gập 60:40/ Second Row Seats: 60:40 Slide & Recline |
|||||
|
Tựa đầu trung tâm hàng ghế thứ 2/ Second row centre headrest |
|||||
|
Bệ tì tay hàng ghế sau với hộc để ly/ Rear armrest with twin cupholders |
|||||
|
Tay lái bọc da/ Leather steering wheel |
|||||
|
|
|||||
|
VẬN HÀNH |
|||||
|
Hệ thống kiểm soát tăng tốc trên mọi địa hình/ All Terrain Progress Control (ATPC) |
|||||
|
Hệ thống thích ứng địa hình / Terrain Response |
|||||
|
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc/ Hill Descent Control (HDC) |
|||||
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) |
|||||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) |
|||||
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ Hill Start Assist |
|||||
|
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) |
|||||
|
Hệ thống ổn định moóc kéo/ Trailer Stability Control |
|||||
|
Phanh tay điện tử/ Electric Park Brake (EPB) |
|||||
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp/ Emergency Brake Assist (EBA) |
|||||
|
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) |
|||||
|
|
|||||
|
TIỆN NGHI & GIẢI TRÍ |
|||||
|
Hệ thống kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ/ Cruise Control and Speed Limiter |
|||||
|
Cảm biến đỗ xe phía trước & sau/ Front & Rear Parking Aid |
|||||
|
Camera lùi/ Rear View Camera |
|||||
|
Tấm che nắng tích hợp gương soi có đèn/ Sun Visor – Illuminated Vanity Mirror Driver and Passenger |
|||||
|
Điều hoà tự động 2 vùng / 2-Zone climate control |
|||||
|
Hốc gió hàng ghế thứ 2/ Climate Control - High Level Vents to Row 2 |
|||||
|
Kính chiếu hậu bên trong chống chói tự động/ Auto-Dimming interior rear view mirror |
|||||
|
Đèn viền nội thất/ Interior mood lighting |
|||||
|
Tấm chắn khoang hành lý/ Load Space Cover |
|||||
|
Hệ thống âm thanh Meridian 380w, 11 loa/ Meridian Sound System - 380W - 11 Speakers |
|||||
|
Hệ thống định vị dẫn đường InControl Touch/ InControl Touch Navigation |
|||||
|
Màn hình thông tin TFT 5”/ 5" Colour TFT Driver Information Centre |
|||||
|
Chức năng kết nối Bluetooth/ Bluetooth® Telephone Connectivity plus Streamed Audio |
|||||
|
Ổ cắm điện/ Auxiliary Power Sockets |
|||||
|
Cổng kết nối USB/ USB Sockets (1st Row - 1 x 12V, 1 x Media USB (Connect to infotainment and limited charging) & 1 x Aux port(All located in cubby box) |
|||||
|
|
|||||
|
AN TOÀN & AN NINH |
|||||
|
Chuông báo chống trộm/ Perimetric Alarm with Remote Panic Alarm |
|||||
|
Tự động khoá cửa khi xe di chuyển/ Customer Configurable Autolock (doors lock on driveaway) |
|||||
|
Khoá an toàn trẻ em điều khiển bằng điện/ Power Operated Child Locks |
|||||
|
Hệ thống túi khí quanh xe/ Driver and Passenger Airbags (front, knee, side curtain, driver and front passenger and row 2) |
|||||
|
Móc khoá dành cho ghế trẻ em/ Seat anchorages /ISOFIX |
|||||
|
Đèn cảnh báo khi phanh khẩn cấp/ Hazard Lights Under Heavy Braking |
|||||
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES |
|||||
Mui xe màu đen/xám/ Black/ Grey contrast roof |
|
|||||
Đèn pha Xenon thích ứng với đèn LED biểu trưng/ Adaptive Xenon headlights with LED Signature |
|
|||||
Đèn sương mù phía trước/ Front Fog Lights |
|
|||||
Đóng mở cốp rảnh tay/ Gesture Tailgate |
|
|||||
Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) |
|
|||||
Thảm sàn xe/ Front And Rear Carpet Mats |
|
|||||
Cửa sổ trời toàn cảnh / Fixed Panoramic roof |
|
|||||
Bánh xe dự phòng cỡ nhỏ/ Reduced section Steel spare wheel |
|
|||||
Hệ thống âm thanh vòm Meridian 825w, 17 loa/ Meridian Digital Surround Sound System - 825W - 17 Speakers |
|
|||||
Gói hàng ghế thứ 3/ Row 3 Pack
Customer Configurable Interior Mood Lighting |
|
|||||
Chức năng đóng mở cửa thông minh với nút bấm khởi động/ Passive Entry/Push Button Start |
|
|||||
Hệ thống định vị dẫn đường InControl Touch Pro/ InControl Touch Pro Navigation |
|
|||||
|
|
|
||||
Giá xe Land Rover Discovery Sport SE: 2,899 tỷ VNĐ
Giá xe Land Rover Discovery Sport HSE: 3,099 tỷ VNĐ
Giá xe Land Rover Discovery Sport HSE Lux: 3,599 tỷ VNĐ
Discovery.
Mẫu xe thứ 4 bán chạy là: New Discovery LR5, đây là mẫu mới thay thế cho phiên bản tiền nhiệm vuông vuông trước Discovery LR4. Mẫu xe 7 chỗ cho 7 người lớn ngồi rộng rãi và được trang bị hệ thống nâng hạ gầm bằng hệ thống phuộc treo khí nén ( bầu hơi ). Mẫu Discovery có 3 Phiên bản là SE, HSE và HSE Luxury và được đặt về Việt Nam động cơ xăng 3.0 V6 và 3.0 V6 Máy Dầu.
Ở Một số quốc gia khách có them động cơ 2.0 Lít Công suất 300 mã lực và Động cơ Dầu 2.0 lít.
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
NGOẠI THẤT |
|||||
|
Cảm biến gạt mưa/ Rain Sensing Windscreen Wipers |
|||||
|
Kính chắn gió cách âm, chống bám nước và kính chắn gió sau có sưởi/ Acoustic Laminated Windscreen & Rear Heated Windscreen |
|||||
|
Kính cửa sổ chỉnh điện với chức năng đóng kính bằng remote và khoá trẻ em điều khiển bằng điện/ Power Windows (front and rear) with remote power locking (global close) and Power operated child locks |
|||||
|
Kính chiếu hậu bên ngoài có chức năng sưởi, chỉnh điện, gập điển, tích hợp đèn chào, đèn báo rẽ/ Power Fold, Heated Door Mirrors with Approach Lights |
|||||
|
Đèn sương mù phía trước & sau/ Front & Rear fog lamps |
|||||
|
Đèn pha LED với LED biểu trưng/ LED Headlights with LED Signature |
|||||
|
Đèn pha tự động/ Automatic Headlights |
|||||
|
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng/ Auto High Beam Assist (AHBA) |
|||||
|
Đèn phanh phía sau trên cao/ Centre High Mounted Stop Lamp (CHMSL) |
|||||
|
Mâm 20”/ 20" 5 Split-Spoke 'Style 5011' |
|||||
|
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel |
|||||
|
|
|||||
|
NỘI THẤT |
|||||
|
5 Seats |
|||||
|
Gói ghế 3 - Da Grained chỉnh 12 hướng/ SEAT PACK 3 - Memory 12X12 Way Grained Leather Seats
|
|||||
|
Hàng ghế sau gập 60:40/ 60:40 Load Through Rear Seats with Manual Slide and Recline |
|||||
|
Móc khoá dành cho ghế trẻ em/ Seat anchorages /ISOFIX |
|||||
|
Tay lái chỉnh điện tích hợp đa chức năng/ Electrically Adjustable Steering Column with Multifunction Steering Wheel with Remote Audio Control (name TBC) |
|||||
|
Kính chiếu hậu trong xe chống chói tự động/ Auto-Dimming Interior Rear View Mirror |
|||||
|
Đèn nội thất / Interior Mood Lighting - Door Signature & Door Bins |
|||||
|
Đèn đọc sách phía sau/ Rear Reading Lights |
|||||
|
Hộc để ly phía trước có nắp đậy/ Twin Front Cupholders with Cover |
|||||
|
Tấm che khoang hàng lý/ Loadspace Cover |
|||||
|
Tấm che nắng hàng ghế trước kết hợp gương trang điểm có đèn/ Driver and Passenger Sunvisors with Illuminated Vanity Mirrors |
|||||
|
Hộc đựng găng tay có đèn/ Illuminated Glovebox |
|||||
|
|
|||||
|
VẬN HÀNH |
|||||
|
Động cơ xăng V6 3.0L với công nghệ siêu nạp/ LR-V6 Supercharged - 340PS |
|||||
|
Hộp chuyển số hai cấp tốc độ/ Twin-Speed Transfer Box (High/Low Range) |
|||||
|
Giảm sóc khí nén điện tử/ Electronic Air Suspension |
|||||
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) |
|||||
|
Kiểm soát phanh khi vào cua/ Cornering Brake Control (CBC) |
|||||
|
Phanh tay điện/ Electric Parking Brake |
|||||
|
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) |
|||||
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp/ Emergency Brake Assist (EBA) |
|||||
|
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) |
|||||
|
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS) |
|||||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) |
|||||
|
Kiểm soát tăng tốc trên địa hình dốc (GAC)/ Gradient Acceleration Control (GAC) |
|||||
|
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc/ Hill Descent Control (HDC) |
|||||
|
Hệ thống chống lật/ Roll Stability Control (RSC) |
|||||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo/ Traction Control System |
|||||
|
Giới hạn tốc độ/ Speed Limiter |
|||||
|
Hệ thống hỗ trợ ổn định moóc kéo/ Trailer Stability Assist (TSA) (require an official JLR towbar) |
|||||
|
|
|||||
|
TIỆN NGHI & GIẢI TRÍ |
|||||
|
Cảm biến đổ xe phía trước & sau/ Front & Rear Parking Aid with Visual Display |
|||||
|
Camera lùi/ Rear View Camera |
|||||
|
Chức năng đóng mở cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm/ Keyless Entry with Push Button Start |
|||||
|
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise Control |
|||||
|
Cốp sau đóng mở bằng điện/ Powered Tailgate |
|||||
|
Đóng mở cốp bằng điện từ trong khoang hàng khách/ Powered Inner Tailgate |
|||||
|
Điều hoà tự động 3 vùng / 3-Zone climate control |
|||||
|
Hệ thống âm thanh Meridian (10 loa, 380w)/ Meridian™ Sound System |
|||||
|
Hệ thống định vị dẫn đường pro/ Navigation Pro System |
|||||
|
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 8”/ 8" Touch Screen |
|||||
|
Ổ cắm điện 12V/ Auxiliary Power Sockets (in the Cubby Box, Trunk Area 12 volt) |
|||||
|
|
|||||
|
AN TOÀN & AN NINH |
|||||
|
Tự động khoá cửa khi xe di chuyển/ Customer Configurable Autolock (doors lock on driveaway) |
|||||
|
Đèn cảnh báo khi phanh khẩn cấp/ Hazard Lights Under Heavy Braking |
|||||
|
Chuông báo chống trộm/ Perimetric Alarm |
|||||
|
Hệ thống túi khí quanh xe/ Front Side Impact Airbags, Side Curtain Airbags |
|||||
|
Hệ thống căng đai an toàn sớm/ Seat Belt Pre-Tensioners |
|||||
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES |
|||||
Hệ thống cảnh báo áp xuất lốp/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) |
|
|||||
7 Seats |
|
|||||
Hàng ghế sau gập 60:40 với gác tay chỉnh điện/ 60:40 Load Through Rear Seats with Manual Slide and Power Recline |
|
|||||
Hàng ghế thứ 3 chỉnh điện/ Powered Third Row Seats |
|
|||||
Cửa sổ trời chỉnh điện phía trước, kính sau cố định/ Electric Sunroof (tilt/slide front glass) with fixed rear glass pano (Including Power Blinds) |
|
|||||
|
Gói ghế 4 - Da winsor chỉnh 16 hướng có nhớ/ SEAT PACK 4 - Memory 16X16 Way Windsor Leather Seats
|
|||||
Thanh gắn giá đỡ hành lý trên mui xe màu đen or Bạc/ Full Length Black/ Silver Roof Rails |
|
|||||
Vòng tay kích hoạt mở/đóng cửa tự động/ Activity Key |
|
|||||
Thảm sàn xe cao cấp/ Premium Carpet Mats |
|
|||||
|
|
|
||||
Giá xe Land Rover Discovery SE 3.0 V6SC (LR5): tỷ VNĐ
Giá xe Land Rover Discovery HSE 2.0 Si4 300 mã lực (LR5): 4,999 tỷ VNĐ
Giá xe Land Rover Discovery HSE Luxury 2.0 (LR5): 5,599 tỷ VNĐ
Giá Discovery HSE 3.0 V6SC (LR5): 5,799 tỷ VNĐ
Giá Discovery HSE Lux 3.0 (LR5): 6,299 tỷ VNĐ
Range Rover Sport.
Mẫu Xe Bán chạy thứ 5 là Range Rover Sport. Mẫu Sport được định vị cho những khách hang trẻ tuổi và khách hang thích tính năng thể thao cũng như thiết kế mạnh mẽ. RR Sport có giá từ 5 tỷ và được phân phối 4 phiên bản tại Việt Nam: Phiên bản giá thấp nhất SE, Bản option cao hơn là HSE và HSE Dynamic, Riêng bản Autobiography và SVR thì nhận đặt hang theo yêu cầu.
Range Rover Sport có 4 loại động cơ là 2 Xăng 3.0 V6 và 5.0 V8 Supercharged, Động cơ Dầu 3.0 và 4.4 V8. Và cũng như mẫu Discovery Ở Một số quốc gia khách có thêm bản động cơ 2.0 Lít Công suất 300 mã lực và Động cơ Dầu 2.0 lít.
Xem chi tiết xe Range Rover SPort Phiên Bản 2020 >>
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Range Rover Sport 2.0L SE: 4.999.000.000 đồng
Range Rover Sport 2.0L HSE: 5.899.000.000 đồng
Range Rover Sport 3.0L HSE Dynamic: 6.995.000.000 đồng
Range Rover Sport 3.0L HSE: 6,219.000.000 đồng
Range Rover Sport 5.0L V8 SVR: 12.358.000.000 đồng.
Range Rover Velar.
Có thể bạn Quan Tâm Xe Range Rover Velar Chi Tiết >>>
{{bailienquan_1201}}
ĐỘNG CƠ |
|
|
|
Loại nhiên liệu |
|
Xăng |
|
Loại động cơ |
|
Petrol-2.0L Si4 |
|
Van |
|
16 |
|
Dung tích động cơ |
|
1.998 cc |
|
Công suất cực đại |
|
250Ps/5.500rpm |
|
Mô-men xoắn cực đại |
|
365Nm/1.200rpm |
|
|
|
|
|
HIỆU SUẤT VẬN HÀNH |
|
|
|
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h |
|
6.7 giây |
|
Vận tốc cực đại |
|
217 km/h |
|
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp |
|
7.6L/100km |
|
Mức xả thải khí CO2 hỗn hợp |
|
173g/km |
|
|
|
|
|
BỘ TRUYỀN LỰC |
|
|
|
Hộp số |
|
8 cấp |
|
Hệ dẫn động |
|
Hai cầu toàn thời gian/Permanent 4WD |
|
|
|
|
|
KHUNG GẦM |
|
|
|
Hệ thống treo trước |
|
Thanh đòn A kép |
|
Hệ thống treo sau |
|
Đa điểm |
|
|
|
|
|
KÍCH THƯỚC |
|
|
|
Chiều dài cơ sở |
|
2.874 mm |
|
Chiều dài |
|
4.803 mm |
|
Chiều cao* |
|
1.665 mm |
|
Chiều rộng (có gương/không gương) |
|
2.145/2.032 |
|
Khối lượng xe không tải |
|
1.884 kg |
|
Khoảng sáng gầm xe (tiêu chuẩn/nâng gầm) |
|
213/251 mm |
|
Bán kính quay đầu |
|
11.6m |
|
Mức ngập nước |
|
600 mm |
|
Thể tích khoang hành lý/Tối đa |
|
673/1.731 Lít |
|
Thể tích bình nhiên liệu |
|
63 Lít |
|
|
|
|
|
NGOẠI THẤT VÀ NỘI THẤT |
|
|
|
Kính chắn gió cách âm chống bám nước |
|
• |
|
Kính chiếu hậu bên ngoài có chức năng sưởi , chỉnh điện,gập điện, chống chói tự động
|
|
• |
|
Cảm biến gạt mưa |
|
• |
|
Kính cửa sau có sưởi |
|
• |
|
Đèn pha Matrix LED thích ứng với đèn LED biểu trưng |
|
• |
|
Chống chói cho xe chạy ngược chiều |
|
• |
|
Đèn pha tự động |
|
• |
|
Đèn sương mù phía sau công nghệ LED |
|
• |
|
Đèn cảnh báo khi phanh khẩn cấp |
|
• |
|
Gói trang trí ngoại thất kiểu R-Dynamic |
|
• |
|
Ghế da Grained thông hơi kết hợp da lộn |
|
• |
|
Ghế trước chỉnh điện 10 hướng có chức năng nhớ vị trí lái |
|
• |
|
Ốp nội thất Shadow Aluminium |
|
• |
|
Bệ tì tay trung tâm |
|
• |
|
Ghế sau gập 40:20:40 |
|
• |
|
Tay lái bọc da với viền Chrome tích hợp đa chức năng |
|
• |
|
Ốp bệ cửa phía trước bằng kim loại với logo R-Dynamic |
|
• |
|
Ốp bệ cửa khoang hành lý bằng kim loại |
|
• |
|
Bộ bàn đạp thể thao |
|
• |
|
Trần xe kiểu morzine |
|
• |
|
Trần xe màu đen |
|
• |
|
|
|
|
|
TRANG BỊ VẬN HÀNH VÀ AN TOÀN |
|
|
|
Khung và vỏ nguyên khối bằng nhôm |
|
• |
|
Khóa tác động của trẻ em bằng điện |
|
• |
|
Túi khí cho người lái và hành khách (trước, sau, hai bên) |
|
• |
|
Hệ thống phanh chống hãm cứng (ABS) |
|
• |
|
Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) |
|
• |
|
Phân bố lực phanh điện tử (EBD) |
|
• |
|
Phanh tay điện tử (EPB) |
|
• |
|
Điều khiển phanh khi xe qua cua (CBC) |
|
• |
|
Điều khiển ổn định chuyển động (DSC) |
|
• |
|
Điều khiển lực kéo bằng điện tử (ETC) |
|
• |
|
Hệ thống Terrain Response® |
|
• |
|
Kiểm soát thả dốc (HDC) |
|
• |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
|
• |
|
Hệ thống Stop/Start thông minh |
|
• |
|
Tay lái trợ lực điện tử |
|
• |
|
Phanh tay điện (EPB) |
|
• |
|
Hệ thống kiểm soát khi vào cua (TVBB) |
|
• |
|
Hệ thống ổn định móc kéo |
|
• |
|
Cảm biến chống trộm |
|
• |
|
Tự động khóa cửa khi xe di duyển |
|
• |
|
Hệ thống chống lật (RSC) |
|
• |
|
|
|
|
|
TRANG BỊ TIỆN NGHI VÀ GIẢI TRÍ |
|
|
|
Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập |
|
• |
|
Hàng ghế trước chỉnh điện có ghi nhớ |
|
• |
|
Màn hình thông tin TFT 5”/ Analogue dials with 5" Full Colour TFT display |
|
• |
|
Hệ thống đèn nội thất/ Interior Lighting |
|
• |
|
Cửa khoang hành lý đóng mở bằng điện |
|
• |
|
Camera lùi |
|
• |
|
Hệ thống định vị dẫn đường Navigation Pro |
|
• |
|
Hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện Touch Pro Due 10.2 inches |
|
• |
|
Hệ thống loa MeridianTM 825W,17 loa |
|
• |
|
Kết nối và điều khiển âm thanh, điện thoại qua Bluetooth® |
|
• |
|
Cảm biến khoảng cách 360° quanh xe |
|
• |
|
Hệ thống kiểm soát hành trình và giới hạn tốc độ |
|
• |
|
Chức năng đống mở cửa thông minh/Key less Entry |
|
• |
|
Đóng mở cốp rảnh tay/ Powered Gesture Tailgate |
|
• |
|
2 cổng USB 3.0 cho hàng ghế trước, 3 ổ cắm điện 12V, hàng ghế trước, hàng ghế sau, khoang hành lý |
|
• |
|
|
|
|
|
BÁNH XE |
|
|
|
Bánh xe hợp kim 20 inches 10 spoke style 1032 |
|
• |
|
Bánh xe dự phòng tiết kiệm không gian |
|
• |
|
|
|
|
|
BẢO HÀNH |
|
|
|
Miễn phí 5 năm bảo dưỡng * |
|
• |
|
Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |
|
• |
|
Tặng 1 năm bảo hiểm 2 chiều |
|
• |
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM / OPTIONAL FEATURES |
|
|
|
Trần xe bằng kính toàn cảnh với chức năng trượt/ Sliding Panoramic Roof with Powered Blind (041CZ) |
|
– |
|
Gói bọc thêm da nội thất/ Extended Leather Upgrade (032CG)
|
|
– |
|
Đèn viền nội thất tùy chỉnh/ Ambience Lighting - 3 (064FC)
|
|
– |
|
Tay lái chỉnh điện/ Electrically adjustable steering column (049AP) |
|
– |
|
Light Oyster perforated grained leather and ebony suedecloth - NCO hoặc Light Oyster/ ebony perforated Windsor Leather |
|
– |
|
Climate Pack -756 (022GB Cabin air Quality lonisation 100$, Điều hòa 4 vùng độc lập/Fr & Rr Comfort Air Conditioning (022BC)-690, Hộp làm lạnh/Glove Box - Cooled (030DH) |
|
– |
|
Giá rẻ nhất của Range Rover Velar là bản 2.0 Base: 4,099,000,000 đồng.
Bản R-Dynamic 2.0 ( P250 ) : 4,600,000,000 đồng.
Bản R-Dynamic 3.0 ( p380) : 5,899,000,000 đồng.
Bản First Edition 3.0 ( P380) : 6,900,000,000 đồng.
Thắc mắc chung: Những câu hỏi thường gặp như vậy: bài viết trên đã trả lời phần nào cho các bạn các câu hỏi thường gặp: range rover 2020 giá bao nhiêu sau thuế, giá xe range rover đời 2019 so với 2020 chênh lệch bao nhiêu hay tang bao nhiêu tiền, đánh giá xe 5 chỗ nhỏ, hay xe range rover đi có ồn không, Hoặc xe range rover tiêu hao nhiên liệu bao nhiêu lít 100km, hay vì sao xe cũ bán mất giá, giá xe range rover 7 chỗ rẻ nhất bao nhiêu hay bản cao cấp nhất, range rover sport model 2020 khi nao về Việt Nam, giá xe range rover 5.0Lít lwb svab, range rover svautobiography 2020, Range Rover SV Dynamic trên 20 tỷ đồng có nên mua, Sv bản 4 chỗ 21 tỷ đồng so với Bentley Bentayga..hay xe SUV Lamborghini Urus..Xe bảo dưỡng có đắt không? đó là những thắc mắc của bạn đọc..
Xe Range Rover là mẫu xe cao cấp, được lắp ráp duy nhất tại nhà máy ở nước Anh, nên được kiểm tra nghiêm ngặt và quy chuẩn khắt khe, nên những lo lắng và thắc mắc trên là các bạn yên tâm. Còn phần bảo dưỡng hãng đã tặng 5 năm, bảo hành 100,000km hoặc 3 năm... để thêm chi tiết vui lòng gọi: 0908045001.
Hiện tại mẫu Range Rover có rất nhiều màu sắc ngoại thất để bạn lựa chọn: màu trắng, màu đen, màu xanh đen, màu xám, màu đỏ, màu cam, màu nâu, màu vàng cát, màu bạc, màu ánh kim đổi màu khi ra nắng, màu đỏ đô...
Thuế xe hơi: Lý do xe bình dân như Oto Honda, Toyota, Ford, Mazda, Hyundai, Kia giảm giá theo thuế vì nằm trong diện khu vực Asean. Và cũng chính lý do ngược lại các hang xe khác như Mercedes, Audi, BMW Thaco, Maserati, Rolls-Royce, Bentley, Porsche, Volvo thì giá tang lên mà không giảm giá.