Menu Giaxe60S
BMW X5 2021 có gì mới

BMW X5 2021 có gì mới

Ngày cập nhật:
Tác giả:
Lượt xem: 1548

BMW X5 thế hệ thứ 4 được giới thiệu tại Việt Nam với 2 phiên bản xDrive40i xLine và xDrive40i xLine Plus đi cùng giá bán lần lượt 4,119 tỷ đồng và 4,699 tỷ đồng.

Trên BMW X5 2021 thế hệ thứ tư, cụm lưới tản nhiệt của xe đã được làm mới, thay vì được nối liền 2 cụm đèn pha trên thế hệ thứ ba, thì bây giờ cụm lưới tản nhiệt có kích thước được mở rộng hơn, tách rời ra khỏi cụm đèn pha (giống như triết lý thiết kế trước đây của hãng), và các thanh bên trong ‘’2 quả thận’’ được tạo hình đẹp mắt hơn, so với những thanh đặt thẳng trên thế hệ cũ. Dưới đây là những điểm mới trên BMW X5 2021 thế hệ thứ 4 mới ra mắt:

BMW X5 2020 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.922 x 2.044 x 1.745 mm, chiều dài cơ sở 2.974 mm. So với thế hệ cũ, X5 2020 dài hơn 36 mm, rộng hơn 66 mm, cao hơn 19 mm và chiều dài cơ sở cũng tăng thêm 42 mm, qua đó cung cấp không gian sử dụng rộng rãi hơn người tiền nhiệm.

BMW X5 2020 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.922 x 2.044 x 1.745 mm, chiều dài cơ sở 2.974 mm. So với thế hệ cũ, X5 2020 dài hơn 36 mm, rộng hơn 66 mm, cao hơn 19 mm và chiều dài cơ sở cũng tăng thêm 42 mm, qua đó cung cấp không gian sử dụng rộng rãi hơn người tiền nhiệm.

+ Các hốc lấy gió, đèn sương mù và những đường gân chạy ngang ở đầu xe, cũng được làm trau chuốt hơn so với phiên bản cũ. Cụ thể các hốc gió được mở rộng, chia phần đầu xe làm 2 tầng, những đường gân khá mờ nhạt được thay thế bằng những đường dập nổi, trên nắp ca-pô và cản trước của xe. Ngoài ra, phần đèn sương mù cũng được nâng cấp, từ đèn halogen hình tròn thành 1 dải LED nổi bật.


+ Những đường gân chạy dọc theo thân xe xuất phát từ các vòm bánh xe, xuất hiện trên cửa xe và mép dưới của sườn xe, cùng 1 khe thoát gió được đặt sau hốc bánh trước, và bộ la-zăng kích hợp kim nhôm, có thước từ 18-20 inch. Ngoài ra, phần kính sau của xe có hình dạng không thay đổi, tuy nhiên phần đỉnh ‘’Hofmeister’’ đặc trưng của BMW trong cột chữ D – được làm dập chìm vào trong, song song với hốc bánh sau, khá ấn tượng.

+ Cụm đèn pha trên X5 thế hệ mới không có quá nhiều sự thay đổi về thiết kế, ngoài việc BMW bổ sung gói nâng cấp công nghệ đèn pha Laser, với khả năng chiếu xe lên đến 500 mét. Tuy nhiên, phần đèn hậu trên mẫu xe mới, đã có sự khác biệt hoàn toàn về thiết kế so với phiên bản cũ, cụm đèn LED tạo hình chứ ‘’L’’ đặc trưng, được thay thế bằng cụm đèn hậu LED 3D, với cụm đèn báo rẽ và đèn lùi được đặt trong phần đèn hậu độc đáo.
+ Ở đuôi xe, phần cản sau được sơn bạc và xuất hiện các gờ nổi có khả năng khuếch tàn gió, giúp cho xe ổn định khi vận hành ở tốc độ cao. Ngoài ra, cụm ống xả kép hình tròn trên thế hệ cũ, cũng được thay đổi bằng 2 ống xả hình thang, có kích thước lớn.
+ Về nội thất của xe, người dùng sẽ cảm nhận được sự thân thuộc khi bước vào khoang cabin trên X5 thế hệ mới, mẫu xe vẫn sử dụng kiểu thiết kế bố cục của bảng giải trí trung tâm theo chiều ngang, hướng về phía người lái như các thế hệ trước đây, với phần màn hình trung tâm đặt đứng dọc trên bề mặt taplo

Đánh giá xe BMW X5 2021 về nội thất
Thiết kế mang tính tiến hóa tiếp tục được áp dụng cho không gian nội thất của BMW X5 2021. Tại đây, người dùng sẽ thấy những chất liệu nội thất chất lượng cao hơn, cần số mới và công nghệ nâng cấp. Trước mặt người lái xuất hiện vô lăng mới và bảng đồng hồ kỹ thuật số. Bảng đồng hồ này nằm bên cạnh màn hình thông tin giải trí 12,3 inch với danh mục nâng cấp và nhiều tùy chọn cá nhân hóa hơn. Các tính năng trên màn hình này có thể điều chỉnh thông qua núm xoay trên cụm điều khiển trung tâm hoặc ra lệnh bằng giọng nói và cử chỉ.

BMW X5 2020 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.922 x 2.044 x 1.745 mm, chiều dài cơ sở 2.974 mm. So với thế hệ cũ, X5 2020 dài hơn 36 mm, rộng hơn 66 mm, cao hơn 19 mm và chiều dài cơ sở cũng tăng thêm 42 mm, qua đó cung cấp không gian sử dụng rộng rãi hơn người tiền nhiệm.


Các phím bấm điều khiển HVAC và các cửa gió máy lạnh được đặt thành 1 cụm gọn gàng, với phần viền kim loại bao quanh, tách biệt ra khỏi các nút bấm âm thanh phía dưới, giúp người lái dễ dàng thao tác trong quá trình lái xe. Ngoài ra, màn hình trung tâm giải trí của xe cũng có kích thước rộng hơn – 12,3 inch, kết hợp cùng nút xoay điều khiển hệ thống I-Drive và cụm đồng hồ tốc độ kỹ thuật số thế hệ mới của BMW.

Thông số kỹ thuật BMW X5 2021
BMW X5 2021 sở hữu kích thước tổng thể dài 4.945mm, rộng 2,004mm, cao 1.791mm, và chiều dài cơ sở 2.975mm. Điều này khiến X5 2021 dài hơn 36mm, rộng hơn 66mm và cao hơn 19mm so với người tiền nhiệm, và chiều dài cơ sở tăng 42mm. Qua đó không gian sử dụng của các hàng ghế 2, 3 và khoang chứa đồ cũng được gia tăng. Tuy nhiên, BMW X5 2021 lại có trọng lượng ít hơn 200 kg so với người tiền nhiệm.

+ BMW X5 2021 sẽ có 4 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là động cơ xăng V8, tăng áp kép, dung tích 4,4 lít cho X5 xDrive50i – phiên bản không có ở thị trường châu Âu. Động cơ này tạo ra công suất tối đa 462 mã lực và mô-men xoắn cực đại 650 Nm, cho phép BMW X5 xDrive50i 2021 tăng tốc từ 0-100 km/h trong 4,7 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 250 km/h.
+ Thứ hai là động cơ xăng 6 xi-lanh, tăng áp, dung tích 3.0 lít trên BMW X5 xDrive40i 2021, tạo ra công suất tối đa 340 mã lực và mô-men xoắn cực đại 450 Nm. Nhờ đó, BMW X5 xDrive40i 2021 có thể đạt tốc độ 100 km/h từ vị trí đứng yên trong 5,5 giây và có vận tốc tối đa 243 km/h.

+ Tiếp đến là BMW X5 xDrive30d 2021, sử dụng động cơ diesel 6 xi-lanh, tăng áp, dung tích 3.0 lít với công suất tối đa 261 mã lực và mô-men xoắn cực đại 620 Nm. Mạnh hơn là BMW X5 M50d 2021 với động cơ diesel 6 xi-lanh, dung tích 3.0 lít, đi kèm 4 bộ tăng áp. Động cơ này cho công suất tối đa 394 mã lực và mô-men xoắn cực đại 760 Nm, giúp BMW X5 M50d 2021 tăng tốc từ 0-100 km/h trong 5,2 giây trước khi đạt vận tốc tối đa 250 km/h.

Thông số kỹ thuật xe BMW X5 2021

Thông số

BMW X5 

D x R x C (mm) 4.922 x 2.004 x 1.745
Chiều dài cơ sở (mm) 2.975
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.666/ 1.686
Trọng lượng không tải (kg) 2.135
Hệ số cản gió (Cd) 0.32
Thể tích khoang hành lý (l) 650 – 1.870
Thể tích bình xăng (l) 83
Động cơ Xăng I6, TwinPower Turbo, 3.0L
Công suất cực đại (hp/ rpm) 340/ 5.500- 6.500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) 450/ 1.500 – 5.200
Dẫn động Hai cầu AWD
Hộp số Tự động 8 cấp Steptronic
Tốc độ tối đa (km/h) 243
Thời gian tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) 5,5
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100km) 8,5 – 8,9
Khí xả CO2 trung bình(g/km) 193 – 207
Hệ thống treo Khí nén
Lốp xe Run-flat
Lẫy chuyển số Phía sau tay lái
Phòng Kinh Doanh Và Đặt Hàng
Hotline: 0908 045 001
 
Hỗ trợ trực tuyến
Đặt banner quảng cáo
Thống kê truy cập
 
Đang online: 15
Lượt truy cập: 38,409,413

Giá Xe Ôtô Việt Nam Cập Nhật Mới Nhất Tại GiaXe60s.com

Liên Hệ: 0908 045 001

Biên Tập: Giá Xe 60s