6 Hình ảnh nói tất cả chi tiết về chiếc Xe BMW X4 hoàn toàn mới tất cả các phiên bản vừa ra mắt.
6 Hình ảnh nói tất cả chi tiết về chiếc Xe BMW X4 hoàn toàn mới tất cả các phiên bản vừa ra mắt. |
6 Hình ảnh nói tất cả chi tiết về chiếc Xe BMW X4 hoàn toàn mới tất cả các phiên bản vừa ra mắt. Các màu ánh kim mới X4 2020 gồm: Xanh, Nâu, Đỏ, Bạc. |
6 Hình ảnh nói tất cả chi tiết về chiếc Xe BMW X4 hoàn toàn mới tất cả các phiên bản vừa ra mắt: Có 2 phiên bản hoàn toàn mới đến từ BMW M Performance là X4 M40i và X4 M40d. Ngoài ra, các dòng trang bị cũng theo 3 phong cách khác nhau là xLine, M Sport và M Sport X.
|
|
Giá Xe BMW X4 Coupe Hoàn Toàn Mới Bao Nhiêu Khi Nhập Về Việt Nam 2019 - 2020 |
Về kích thước, X4 mới tăng thêm một chút so với mẫu cũ, như chiều dài tăng thêm 81mm, chiều rộng thêm 37mm và trục cơ sở thêm 54mm. BMW X4 mới có tổng thể (Dài x Rộng x Cao) tương ứng (4752 x 1918 x 1621)mm, trục cơ sở 2.864mm.
|
Giá Xe BMW X4 Coupe Hoàn Toàn Mới Bao Nhiêu Khi Nhập Về Việt Nam 2019 - 2020. - Dù tăng về kích thước nhưng các kỹ sư đã giảm cân được 50 kg cho chiếc xe so với thế hệ thứ nhất, xe X4 mới có trọng tâm thấp hơn và được phân bổ trọng lượng lý tưởng 50/50, tạo khả năng tối ưu hóa trong vận hành. |
Giá Xe BMW X4 Coupe Hoàn Toàn Mới Bao Nhiêu Khi Nhập Về Việt Nam 2019 - 2020 - BMW X4 trang bị vỏ xe Bridgestone tiêu chuẩn. đường kính mâm lên đến 20in. ( BridgestoneAlenza kích thước 245/45R20 phía trước và 275/40R20 phía sau.) |
Giá Xe BMW X4 Coupe Hoàn Toàn Mới Bao Nhiêu Khi Nhập Về Việt Nam 2019 - 2020 . kích thước lớn hơn so với GLC Coupe. |
Mẫu Coupe X4 sẽ có tuỳ chọn hệ thống trợ trợ lái nâng cao Driving Assistant Plus, hỗ trợ giữ làn đường chủ động với khả năng ngăn ngừa va chạm bên hông xe.
- BMW X4 mới có 7 phiên bản động cơ gồm 4 máy dầu và 3 máy xăng, hộp số tự động 8 cấp Steptronic là trang bị tiêu chuẩn cho tất các lựa chọn.
- BMW X4 xDrive20i sử dụng động cơ xăng 2.0L công suất 184 mã lực và mô-men xoắn 290 Nm, tăng tốc 0-100 km/h trong 8,3 giây, vận tốc tối đa 215 km/h.
- BWM X4 xDrive30i sử dụng động cơ xăng 2.0L công suất 252 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, tăng tốc 0-100 km/h trong 6,3 giây, vận tốc tối đa 240 km/h.
- BMW X4 xDrive20d sử dụng động cơ dầu 2.0L công suất 190 mã lực và mô-men xoắn 400 Nm, tăng tốc từ 0-100 km/h trong 8 giây, vận tốc tối đa 213 km/h.
- BMW X4 xDrive25d sử dụng động cơ dầu 2.0L công suất 231 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, tăng tốc 0-100 km/h trong 6,8 giây, vận tốc tối đa 230 km/h.
- BMW X4 M40d sử dụng động cơ dầu 3.0L cho công suất 326 mã lực và mô-men xoắn 680 Nm, tăng tốc từ 0-100 km/h trong 7,9 giây, vận tốc tối đa 250 km/h.
Về mặt an toàn, BMW X4 đời mới 2020 trang bị hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng với khả năng ngắt động cơ tạm thời, cảnh báo va chạm phía trước với phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo làn đường khi khởi hành, giám sát điểm mù, camera 360 độ và màn hình HUD tùy chọn. Đặc biệt, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường vẫn hoạt động tốt trong điều kiện di chuyển tốc độ cao ở đoạn đường cong. |
Về mặt an toàn, BMW X4 2020 trang bị hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng với khả năng ngắt động cơ tạm thời, cảnh báo va chạm phía trước với phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo làn đường khi khởi hành, giám sát điểm mù, camera 360 độ và màn hình HUD tùy chọn. Đặc biệt, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường vẫn hoạt động tốt trong điều kiện di chuyển tốc độ cao ở đoạn đường cong. |
|
Nội thất của BMW X4.
Các tính năng công nghệ tùy chọn khác bao gồm điểm phát sóng Wi-Fi 4G LTE có khả năng hỗ trợ tối đa 10 thiết bị và một đế sạc không dây nằm trong bảng điều khiển trung tâm, tuy nhiên xe chỉ có 2 cổng USB. Hệ thống Apple CarPlay tiêu chuẩn sử dụng trong một năm, nhưng sau đó người dùng phải trả 80 USD/năm để sử dụng tính năng này. Khuyết điểm là hệ thống Android Auto vẫn chưa được trang bị. |
nội thất của X4 2019 cũng được thiết kế lại toàn toàn mang phong cách thể thao, chất lượng hoàn thiện đến chất lượng vật liệu tốt hơn, mọi thứ đều chú trọng cho người lái như chỗ ngồi cao hơn để mở rộng tầm nhìn, bảng táp-lô được đặt thấp, vô-lăng 03 chấu được thiết kế mới, màn hình HUB lớn hơn, điều hoà tự động 3 vùng, trang bị màn hình cảm ứng trung tâm có kích thước lên đến 10,25 inch, điều khiển bằng giọng nói (Voice Assistant).
Ngoài ra, xe còn được trang bị những công nghệ an toàn tiến tiến như: hệ thống cảnh báo va chạm, hỗ trợ chuyển lane và giữ lane, phanh tự động khẩn cấp và loạt hệ thống hỗ trợ lái xe (CoPilot).
Cũng giống như X3 model 2019 mới ra mắt thì, BMW X4 2020 sử dụng hệ thống thông tin giải trí iDrive 6 mới nhất của BMW với màn hình cảm ứng 10,25 inch ở bảng điều khiển trung tâm. Hệ thống âm thanh cao cấp Harman Kardon 12 loa, nhận dạng giọng nói và điều khiển bằng cử chỉ để chỉnh âm lượng, chấp nhận hoặc từ chối cuộc gọi. |
|
New BMW X4 2020 có sở hữu khoang hành lý 525 Lit và có thể tăng lên 1.430 Lít khi gập hàng ghế sau xuống. |
Giá xe BMW đời mới nhất tại Việt Nam. |
|||
Mẫu xe |
Giá bán |
Giá lăn bánh HN |
Giá lăn bánh HCM |
Giá xe BMW 1 Series |
Giá bán |
Giá lăn bánh HN |
Giá lăn bánh HCM |
BMW 118i hatchback 5 cửa |
1,328,000,000 |
1,529,660,000 |
1,503,100,000 |
BMW 218i Active Tourer |
1,398,000,000 |
1,609,110,000 |
1,581,150,000 |
BMW 218i Gran Tourer |
1,498,000,000 |
1,722,610,000 |
1,692,650,000 |
Giá xe BMW 3 Series |
Giá bán |
Giá lăn bánh HN |
Giá lăn bánh HCM |
BMW 320i Sedan |
1,319,000,000 |
1,519,445,000 |
1,493,065,000 |
BMW 330i Sedan |
1,798,000,000 |
2,063,110,000 |
2,027,150,000 |
BMW 320i GT Gran Turismo |
1,809,000,000 |
2,075,595,000 |
2,039,415,000 |
BMW 328i GT Gran Turismo |
2,299,000,000 |
2,631,745,000 |
2,585,765,000 |
Giá xe BMW 4 Series |
Giá bán |
Giá lăn bánh HN |
Giá lăn bánh HCM |
BMW 420i Coupe |
1,749,000,000 |
2,007,495,000 |
1,972,515,000 |
BMW 428i Gran Coupe |
2,099,000,000 |
2,404,745,000 |
2,362,765,000 |
BMW 420i Convertible |
2,399,000,000 |
2,745,245,000 |
2,697,265,000 |
BMW 428i Convertible |
2,989,000,000 |
3,414,895,000 |
3,355,115,000 |
BMW 430i Convertible |
2,599,000,000 |
2,972,245,000 |
2,920,265,000 |
Giá xe BMW 5 Series |
Giá bán |
Giá lăn bánh HN |
Giá lăn bánh HCM |
BMW 520i Sedan |
2,098,000,000 |
2,403,610,000 |
2,361,650,000 |
BMW 528i Sedan |
2,598,000,000 |
2,971,110,000 |
2,919,150,000 |
BMW 528i GT Gran Turismo |
2,549,000,000 |
2,915,495,000 |
2,864,515,000 |
BMW 535i |
3,168,000,000 |
3,618,060,000 |
3,554,700,000 |
BMW 640i Gran Coupe |
3,499,000,000 |
3,993,745,000 |
3,923,765,000 |
Giá xe BMW 7 Series |
Giá bán |
Giá lăn bánh HN |
Giá lăn bánh HCM |
BMW 730Li |
4,098,000,000 |
4,673,610,000 |
4,591,650,000 |
BMW 740 Li |
4,998,000,000 |
5,695,110,000 |
5,595,150,000 |
BMW 750 Li |
8,888,000,000 |
10,110,260,000 |
9,932,500,000 |
Giá xe BMW X Series |
Giá bán |
Giá lăn bánh HN |
Giá lăn bánh HCM |
BMW X1 sDrive18i |
1,688,000,000 |
1,938,260,000 |
1,904,500,000 |
BMW X3 xDrive20i |
2,063,000,000 |
2,363,885,000 |
2,322,625,000 |
BMW X3 xDrive28i |
2,479,000,000 |
2,836,045,000 |
2,786,465,000 |
BMW X3 xDrive20d |
1,999,000,000 |
2,291,245,000 |
2,251,265,000 |
BMW X4 xDrive28i |
2,399,000,000 |
2,745,245,000 |
2,697,265,000 |
BMW X5 xDrive35i |
3,199,000,000 |
3,653,245,000 |
3,589,265,000 |
BMW X5 xDrive 30d |
3,568,000,000 |
4,072,060,000 |
4,000,700,000 |
BMW X6 xDrive35d |
3,999,000,000 |
4,561,245,000 |
4,481,265,000 |
BMW X6 xDrive35i |
3,249,000,000 |
3,709,995,000 |
3,645,015,000 |
BMW M2 Coupe |
2,999,000,000 |
3,426,245,000 |
3,366,265,000 |
BMW M4 Coupe |
3,999,000,000 |
4,561,245,000 |
4,481,265,000 |
BMW M4 Convertible |
4,109,000,000 |
4,686,095,000 |
4,603,915,000 |
BMW Z4 sDrive Cab 20i |
2,594,000,000 |
2,966,570,000 |
2,914,690,000 |
BMW X7 7 Chỗ mới |
|
|
|
BMW X7 Bản M |
|
|
|
BMW X8 Coupe |
|
|
|
BMW X9 SUV |
|
|
|
BMW X2 |
|
|
|
BMW 8 Series |
|
|
|